Đơn vị thi công ép cọc bê tông Thường Tín an toàn, chất lượng
Chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao, từ đó, các yêu cầu và tiêu chí về nhà ở của người dân ở khu vực quận huyện tại Hà Nội cũng trở nên khắt khe hơn. Chính vì thế, dịch vụ ép cọc bê tông Thường Tín đang được rất nhiều người quan tâm tới đồng thời đây cũng là một giải pháp hiệu quả để giữ cho công trình của bạn luôn được an toàn và vững chắc.
Ưu điểm của các phương pháp ép cọc bê tông tại Thường Tín
Các phương pháp thi công ép cọc được sử dụng cho công trình sẽ phụ thuộc vào các yếu tố về mặt quy mô và diện tích mặt bằng. Một số phương pháp ép cọc bê tông tại Thường Tín phổ biến nhất hiện nay phải kể đến đó chính là ép cọc neo, ép tải và ép cọc bằng máy ép.
Đảm bảo được quá trình thi công ổn định, hạn chế tối đa tiếng ồn ảnh hưởng tới các khu vực xung quanh. Quá trình thi công cũng được theo dõi một cách nghiêm ngặt để không gây ra các chấn động mạnh tới các công trình khác.
Việc ép cọc bê tông Thường Tín Hà Nội thường không tốn quá nhiều thời gian, quá trình thi công nhanh mà vẫn đảm bảo được chất lượng móng nhà cũng như sự an toàn ngay cả cho những tòa nhà có trọng tải lớn như chung cư cao tầng hiện đại. Người chủ thầu cũng hoàn toàn có thể kiểm soát được chất lượng của cọc trước khi ép để chắc chắn rằng cọc sẽ phát huy công dụng tốt nhất và giữ cho công trình bền vững lâu dài.
Dịch vụ ép cọc bê tông tại Thường Tín trọn gói giá rẻ
Bảng báo giá Ép cọc bê tông tại Thường Tín Hà Nội
I. CỌC ĐÚC SẴN TẠI XƯỞNG HÀ NỘI: GIÁ CỌC BÊ TÔNG 200X200, 250X250, 300×300
Loại thép | Thiết diện | Mác bê tông | Chiều dài | Đơn giá |
---|---|---|---|---|
Loại Thép chủ Việt Úc Φ14 | 200×200 | 200 | 6m,5m, 4m, 3m | 135.000/m |
Loại Thép chủ Đa hội | 200×200 | 200 | 6m,5m, 4m, 3m | 110.000/m |
Loại thép Hòa Phát Φ14 | 200×200 | 200 | 6m,5m, 4m, 3m | 130.000/m |
Loại Thép chủ Đa hội | 250×250 | 250 | 5m, 4m, 3m | 180.000/m |
Loại Thép chủ Việt Úc Φ16 | 250×250 | 250 | 6m, 5m, 4m, 3m | 195.000/m |
Loại thép Hòa Phát Φ16 | 250×250 | 250 | 6m, 5m, 4m, 3m | 190.000/m |
Nhà Máy (VU,HP,VĐ) phi 16 | 300×300 | 300 | 6m, 5m, 4m, 3m | 240.000m |
Nhà Máy (VU,HP,VĐ) phi 18 | 300×300 | 300 | 6m, 5m, 4m, 3m | 290.000m |
Ngoài ra chúng tôi còn đổ cọc bê tông theo bản vẽ thiết kế của Qúy khách hàng tại xưởng hoặc đúc cọc tại công trình như cọc 200×200, cọc bê tông 250×250, cọc bê tông 300×300, cọc bê tông 350×350, cọc bê tông 400×400…cọc bê tông ly tâm D300, D350, D400. D500. D600…
Chú ý:
– Thép nhà máy bao gồm: Việt Đức, Việt Úc, Hòa Phát, Thái Nguyên
– Cọc sản xuất: Cọc đúc sẵn hoặc cọc đặt theo yêu cầu của khách hàng
– Bảng giá chưa gồm 10% VAT
– Bảng giá có vận chuyển tới công trình tại Hà Nội, tùy từng công trình giá có thể thay đổi
– Báo giá trên là báo giá cho hàng sản xuất đại trà tại xưởng
– Báo giá trên chưa bao gồm nhân công ép cọc
GIÁ NHÂN CÔNG ÉP CỌC BÊ TÔNG TẠI THƯỜNG TÍN HÀ NỘI
Công trình | Đơn giá thi công |
---|---|
Công trình có tổng khối lượng cọc bê tông ≥ 300m | 35.000 – 50.000 VNĐ/md |
Công trình có tổng khối lượng cọc bê tông ≤ 300m (giá khoán gọn không tính theo md) | 10.000.000 – 15.000.000 VNĐ / Công trình |
II. ÉP CỌC BÊ TÔNG TẠI THƯỜNG TÍN HÀ NỘI:
Ép cọc bê tông với các loại cọc như : 200×200; 250×250; 300×300 bằng máy ép thuỷ lực, công nghệ mới, hiệu quả cao, chất lượng tốt. Tải trọng 40 tấn, 60 tấn, 70 tấn, 80 tấn.
– Công ty ép cọc bê tông chúng tôi có thể Ép cọc trên mọi địa hình phức tạp, mọi khu vực tại thành phố Hà Nội và tỉnh Miền Bắc.
III. NHÂN CÔNG ÉP CỌC BÊ TÔNG THƯỜNG TÍN BẰNG MÁY ÉP TẢI
STT | Nội Dung Báo Giá | ĐVT | Khối Lượng | Đơn Giá | Ghi Chú |
I | Công trình tính theo mét (Trên 600md) | ||||
1 | Ép cọc BTCT 200×200 | md | 600 | 50.000đ | Trở lên |
2 | Ép cọc BTCT 250×250 | md | 600 | 55.000đ | Trở lên |
3 | Ép cọc BTCT 300×300 | md | 600 | 60.000đ | Trở lên |
II | Công trình tính lô khoán (Từ 300 đến 600md) | ||||
1 | Ép cọc BTCT 200×200 | CT | 300-599 | 28.000.000đ | Trọn gói |
2 | Ép cọc BTCT 250×250 | CT | 300-599 | 35.000.000đ | Trọn gói |
3 | Ép cọc BTCT 300×300 | CT | 300-599 | 40.000.000đ | Trọn gói |
III | Công trình tính lô khoán (Dưới 300md) | ||||
1 | Ép cọc BTCT 200×200 | CT | 50-299 | 22.000.000đ | Trọn gói |
2 | Ép cọc BTCT 250×250 | CT | 50-299 | 25.000.000đ | Trọn gói |
3 | Ép cọc BTCT 300×300 | CT | 50-299 | 30.000.000đ | Trọn gói |
– Bảng báo giá chưa gồm VAT
– Bảng báo giá trên chỉ có tính chất tham khảo chi tiết xin liên hệ 0987.025.058 để có giá tốt nhất.
IV. Bảng báo giá ép cọc bê tông tại Thường Tín bằng giàn máy Neo, Tải, Robot tự hành?
Hạng mục thi công máy ép | Báo giá thi công |
1- Đơn giá thi công máy Neo | |
TH 1: Nếu Klg thi công máy Neo > 300md | 40.000 – 50.000 VNĐ/md |
TH 2: Nếu Klg thi công máy Neo <= 300md | 10.000.000-15.000.000/Căn |
2- Đơn giá thi công máy Tải | |
TH 1: Nếu Klg thi công máy Tải > 1000md | 40.000 – 60.000 VNĐ/md |
TH 2: Nếu Klg thi công máy Tải <= 1000md | 60 triệu- 90 triệu/ Căn |
3- Đơn giá thi công máy ROBOT | |
TH 1: Nếu Klg thi công máy Robot > 1000md | 40.000 – 60.000 VNĐ/md |
TH 2: Nếu Klg thi công máy Robot <= 1000md | 60 triệu- 90 triệu/ Căn |
V. Bảng báo giá thi công ép cọc cừ U200 – Thi công ép Cọc Cừ Larsen?
a/ Thi công cừ U200
STT | Hạng mục | ĐVT | Đơn giá/m |
1 | Đơn giá Ép cừ U200 | m | 30.000-40.000 |
2 | Đơn giá Nhổ cừ U200 | m | 30.000-40.000 |
3 | Đơn giá Cho thuê cừ U200 | m | 22.000-25.000 |
4 | Đơn giá Bán cừ U200 | kq | 16.500đ – 17.000đ |
b/ Thi công Cừ Larsen IV
Hạng mục công trình LarsenIV | Giá ép cừ | GIÁ NHỔ CỪ | THUÊ CỪ |
Đơn giá Klg<1000 md | Thỏa thuận | Thỏa thuận | 1.500/m/ngày |
Đơn giá Klg 1.000 ->2.000 md | 40.000 | 45.000 | 1.500/m/ngày |
Đơn giá Klg >=2.000 md | 40.000 | 40.000 | 1.200/m/ngày |
VI. Bảng báo giá thi công khoan Mồi
Khoan mồi là biện pháp giảm thiểu rủi do do việc ép cọc bê tông bị đẩy đất sang công trình bền cạnh vì thế biện pháp khoan mồi là biện pháp hữu hiểu giúp cho công trình bên cạnh không bị nứt, lẻ.
Khoang mồi giá trong khoảng: 6tr – 15tr/ Lô công trình
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá ép cọc bê tông móng nhà tốt nhất
Website: Epcocbetonghanoi.vn
Hotline: 0987.025.058
Email: betongthanglongchem.com@gmail.com